Bạn đã biết bảng sao hạn cho 12 con giáp năm 2022 chưa? Nếu chưa hãy tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!
Thuận lợi: Trong năm Nhâm Dần 2022, sẽ có quý nhân phù trợ người tuổi Tý trong việc kinh doanh. Chính vì thế, trong năm nay sẽ gặt hái được nhiều thành quả nếu nỗ lực, chăm chỉ làm việc, tiền bạc bội thu hơn so với năm cũ.
Khó khăn: Nhìn trước vận mệnh của người tuổi Tý của năm 2022, người ta cho rằng trong năm nay sẽ có những khó khăn tiềm ẩn khi tiến hành bất cứ công việc gì. Vì vậy, người tuổi Tý nên sắp xếp cẩn thận mọi kế hoạch của mình, đừng nóng vội sẽ ảnh hưởng lớn đến kết quả như mong đợi.
Thuận lợi: Người tuổi Sửu trong năm nay gặp nhiều thuận lợi, phú quý, tài lộc trên con đường công danh, sự nghiệp. Nếu trong năm nay chú trọng phát triển, họ sẽ có cơ hội mở rộng công việc và kiếm được nhiều tiền.
Khó khăn: Xem vận hạn 2022 cho biết tuy mang lại nhiều cát lợi cho công việc nhưng người tuổi Sửu vẫn nên nhớ đề phòng tiểu nhân quấy phá, nhất là trong tháng 7 âm lịch.
Thuận lợi: Vận trình cuộc sống của người tuổi Dần trong năm 2022 Nhâm Dần có nhiều tín hiệu tốt và đón nhiều may mắn.
Khó khăn: Tử vi năm 2022 cho thấy, sự thuận lợi chỉ có ở giai đoạn đầu, do ảnh hưởng của sao Thái Tuế nên người tuổi Dần năm nay cẩn thận kẻo hao tài, tốn của, bị thương hoặc tiểu nhân quấy phá.
Thuận lợi: Người tuổi Mão sinh năm nay đường tình cảm rất tốt, có thể chuyển biến tình cảm theo ý muốn. Sự nghiệp gặp cơ hội phát triển, thăng tiến nhanh chóng hoặc có địa vị xã hội.
Khó khăn: Xem vận hạn năm 2022, người tuổi Mão phải đề phòng sẽ gặp hạn khi đi lại trong năm Nhâm Dần. Tốt nhất là nên hạn chế đi lại di chuyển trong năm nay.
Thuận lợi: Trong năm Nhâm Dần 2022, người sinh năm Thìn có nhiều cơ hội phát triển sự nghiệp, đặc biệt là công việc kinh doanh.
Khó khăn: Tử vi năm 2022 cho biết người tuổi Thìn có thể vẫn gặp khó khăn về tài chính, khiến người tuổi này hao tốn tiền của, buồn phiền, nản lòng.
Thuận lợi: Người tuổi Tỵ trong năm tới về công việc làm ăn thì nếu gặp khó khăn sẽ được quý nhân giúp đỡ, tuy nhiên cẩn thận lời ăn tiếng nói, tránh thị phi.
Khó khăn: Xem quẻ đầu năm 2022 cho biết, tuổi Tỵ trong năm nay dễ có sự thay đổi nơi ăn chốn ở cũng như về tình cảm gia đình không được tốt và dễ có sự chia ly.
Thuận lợi: Đối với tuổi Ngọ mà gặp năm Nhâm Dần là Tam Hợp vì thế trong năm nay mọi việc đều hanh thông và có tin vui đưa tới.
Khó khăn: Vận trình của tuổi Ngọ trong năm 2022 cho thấy bạn vẫn cần chú ý đến sự hòa hợp trong gia đình, tình yêu và bạn bè để tránh dẫn đến chiều hướng không tốt.
Thuận lợi: Đối với tuổi Mùi mà gặp năm Dần là Bình Hòa vì vậy trong năm nay cũng không gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống. Ngoài ra, còn gặp may mắn nhiều trong vấn đề nhân duyên, quan hệ mở rộng, con đường sự nghiệp thăng tiến.
Khó khăn: Về phương diện sức khỏe thì cần chú ý hơn để đảm bảo an toàn.
Năm 2022 không phải thời điểm tốt với người tuổi Thân. Con giáp này có thể gặp nhiều điềm xấu. Tuy nhiên, tuổi Thân vẫn có thể hóa giải những điều không may, những nguy cơ nhờ sự giúp đỡ của quý nhân và sự nỗ lực của bản thân. Trong năm mới, người phải đi du học, đi công tác có thể sẽ gặp may mắn.
Thuận lợi: 2022 là một năm tương đối thịnh vượng đối với những người sinh năm Dậu. Rất có thể có điều kiện thăng quan tiến chức cũng như có một số thành tựu lớn.
Khó khăn: Coi vận hạn năm 2022 của người tuổi Dậu sẽ gặp nhiều vất vả trong con đường tình duyên và gia đạo, vì vậy nên đi chùa xin xăm để có hướng đi đúng đắn hơn.
Thuận lợi: Người tuổi Tuất sẽ gặp nhiều biến đổi tích cực hơn trong năm mới 2022. Con đường công danh, sự nghiệp, tài vẫn đều có chuyển biến tốt.
Khó khăn: Tuy nhiên, tuổi Tuất cần lưu ý tới các mối quan hệ trong gia đình vì dễ gặp mâu thuẫn trong gia đạo. Vợ chồng có thể xảy ra tranh cãi mặc dù không lớn.
Thuận lợi: Bói tử vi 2022 cho biết tuổi Hợi có vận trình không mấy suôn sẻ và tốt đẹp tuy nhiên mọi việc vẫn khá như ý, công việc làm ăn cũng có sự mở mang thêm, ra ngoài còn được quý nhân giúp đỡ cho nên khó khăn đều được giải quyết.
Khó khăn: Còn về sức khỏe thì trong năm nay nên chú ý dao kéo cẩn thận, đau ốm bệnh tật thì lâu khỏi.
Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tý
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn cho nam mạng | Sao – Hạn cho nữ mạng |
---|---|---|---|
Mậu Tý | 1948 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Canh Tý | 1960 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Nhâm Tý | 1972 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Giáp Tý | 1984 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Bính Tý | 1996 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Sửu
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
---|---|---|---|
Kỷ Sửu | 1949 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Tân Sửu | 1961 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Quý Sửu | 1973 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyển |
Ất Sửu | 1985 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Đinh Sửu | 1997 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Dần
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
---|---|---|---|
Canh Dần | 1950 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Nhâm Dần | 1962 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Giáp Dần | 1974 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyển |
Bính Dần | 1986 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Mậu Dần | 1998 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Mão
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
---|---|---|---|
Tân Mão | 1951 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Quý Mão | 1963 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Ất Mão | 1975 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Đinh Mão | 1987 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Kỷ Mão | 1999 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Thìn
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
---|---|---|---|
Nhâm Thìn | 1952 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Giáp Thìn | 1964 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Bính Thìn | 1976 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Mậu Thìn | 1988 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Canh Thìn | 2000 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyển |
Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tỵ
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
---|---|---|---|
Quý Tỵ | 1953 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Ất Tỵ | 1965 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyển |
Đinh Tỵ | 1977 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Kỷ Tỵ | 1989 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Tân Tỵ | 2001 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Ngọ
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
---|---|---|---|
Giáp Ngọ | 1954 | Vân Hán – Địa Võng | La Hầu – Địa Võng |
Bính Ngọ | 1966 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Mậu Ngọ | 1978 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Canh Ngọ | 1990 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Nhâm Ngọ | 2002 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Mùi
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
---|---|---|---|
Ất Mùi | 1955 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Đinh Mùi | 1967 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Kỷ Mùi | 1979 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Tân Mùi | 1991 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyển |
Quý Mùi | 2003 | Thổ Tú – Tam Kheo | Vân Hán – Thiên Tinh |
Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Thân
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
---|---|---|---|
Bính Thân | 1956 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyển |
Mậu Thân | 1968 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Canh Thân | 1980 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Nhâm Thân | 1992 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Giáp Thân | 2004 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Dậu
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
---|---|---|---|
Đinh Dậu | 1957 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Kỷ Dậu | 1969 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Tân Dậu | 1981 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Quý Dậu | 1993 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
Ất Dậu | 2005 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tuất
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
---|---|---|---|
Mậu Tuất | 1958 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Canh Tuất | 1970 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Nhâm Tuất | 1982 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyển |
Giáp Tuất | 1994 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Bính Tuất | 2006 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Hợi
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
---|---|---|---|
Kỷ Hợi | 1959 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Tân Hợi | 1971 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Quý Hợi | 1983 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Ất Hợi | 1995 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Đinh Hợi | 2007 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Cửu tinh hay cửu diệu trong cách tính hạn hàng năm gồm 9 ngôi sao và được chia làm 3 mức là tốt-xấu-trung bình, cụ thể như sau:
Tên sao | Tính chất sao |
---|---|
Sao Thái Âm | Chủ về danh lợi, hỉ sự, tốt cho nữ hơn nam mạng. |
Sao Thái Dương | Chủ về an khang thịnh vượng, nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp vất vả, tức hợp nữ hơn nam mạng. |
Sao Mộc Đức | Chủ về hôn sự cát lành, nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt. |
Sao Thái Bạch | Chủ về hao tán tiền bạc, có tiểu nhân quấy phá, đề phòng quan sự. Sao này kỵ màu trắng quanh năm. |
Sao La Hầu | Chủ khẩu thiệt tinh, hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Kỵ nhất với nam giới. |
Sao Kế Đô | Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về. Kỵ nhất với nữ giới. |
Sao Thổ Tú | Ách tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ. |
Sao Thủy Diệu | Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu. |
Sao Vân Hán | Tai tinh, chủ về tật ách. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản. |
Xem bảng tính sao theo tuổi âm lịch chi tiết cho nam và nữ:
La Hầu | 10 | 19 | 28 | 37 | 46 | 55 | 64 | 73 | 82 | Kế Đô |
Thổ Tú | 11 | 20 | 29 | 38 | 47 | 56 | 65 | 74 | 83 | Vân Hớn |
Thủy Diệu | 12 | 21 | 30 | 39 | 48 | 57 | 66 | 75 | 84 | Mộc Đức |
Thái Bạch | 13 | 22 | 31 | 40 | 49 | 58 | 67 | 76 | 85 | Thái Âm |
Thái Dương | 14 | 23 | 32 | 41 | 50 | 59 | 68 | 77 | 86 | Thổ Tú |
Vân Hớn | 15 | 24 | 33 | 42 | 51 | 60 | 69 | 78 | 87 | La Hầu |
Kế Đô | 16 | 25 | 34 | 43 | 52 | 61 | 70 | 79 | 88 | Thái Dương |
Thái Âm | 17 | 26 | 35 | 44 | 53 | 62 | 71 | 80 | 89 | Thái Bạch |
Mộc Đức | 18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | 90 | Thủy Diệu |
Bảng tính SAO theo tuổi âm lịch cho Nam (bên trái) và Nữ (bên phải)
Các mức độ ảnh hưởng của các hạn trong năm được chia làm ba là đại hạn-tiểu hạn-xấu, cụ thể như sau:
Tên hạn | Tính chất |
---|---|
Toán Tận | Tật bệnh, hao tài |
Huỳnh Tuyển | Bệnh nặng, hao tài |
Tam Kheo | Tay chân nhức mỏi |
Ngũ Mộ | Hao tiền tốn của |
Thiên Tinh | Bị thưa kiện, thị phi |
Thiên La | Bị phá phách không yên |
Địa Võng | Tai tiếng, coi chừng tù tội |
Diêm Vương | Người xa mang tin buồn |
Xem chi tiết bảng tính hạn theo tuổi âm lịch cho nam và nữ sau đây:
Huỳnh Tuyển | 10 | 18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | Toán Tận |
Tam Kheo | 11 | 19/20 | 28 | 37 | 46 | 55 | 64 | 73 | 82 | Thiên Tinh |
Ngũ Mộ | 12 | 21 | 29/30 | 38 | 47 | 56 | 65 | 74 | 83 | Ngũ Mộ |
Thiên Tinh | 13 | 22 | 31 | 39/40 | 48 | 57 | 66 | 75 | 84 | Tam Kheo |
Toán Tận | 14 | 23 | 32 | 41 | 49/50 | 58 | 67 | 76 | 85 | Huỳnh Tuyển |
Thiên La | 15 | 24 | 33 | 42 | 51 | 59/60 | 68 | 77 | 86 | Diêm Vương |
Địa Võng | 16 | 25 | 34 | 43 | 52 | 61 | 69/70 | 78 | 87 | Địa Võng |
Diêm Vương | 17 | 26 | 35 | 44 | 53 | 62 | 71 | 79/80 | 88 | Thiên La |
Bảng tính HẠN theo tuổi âm lịch cho Nam (bên trái) và Nữ (bên phải)
Khi năm Ất Tỵ 2025 sắp đến, ai cũng muốn biết vận may của mình…
Vận mệnh của 12 con giáp mở ra chương mới khi lịch năm 2024 sắp lật sang…
Tử vi năm 2025 Ất Tỵ. Năm sẽ bắt đầu từ ngày 29 tháng 1…
Tử vi tháng 11/2024 của 12 con giáp âm lịch biến động ra sao? Ai…
Chi tiết tử vi ngày 16/10/2024 của 12 con giáp 1. Tử vi ngày 16/10/2024…
Thói quen thường thấy của người Việt Nam khi bước sang năm mới là xem…