Bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp đầy đủ, chi tiết nhất

Bạn đang tò mò về vận mệnh của mình trong năm Ất Tỵ 2025? Bảng sao hạn chi tiết dưới đây sẽ giúp bạn khám phá những điều thú vị về vận mệnh của mình.

1. Sao hạn là gì?

Trong văn hóa phương Đông, đặc biệt là trong tử vi, sao hạnlà những thiên thể được quan niệm có ảnh hưởng đến vận mệnh của mỗi người. Các sao này được chia thành 9 sao chủ yếu, bao gồm Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hớn, Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu và Kế Đô.

Mỗi sao đại diện cho một tuổi và lặp lại theo chu kỳ nhất định, tác động đến cuộc sống của mỗi người theo những cách khác nhau, từ may mắn đến xui xẻo.

Cửu tinh này được sử dụng để tính toán sao hạn hàng năm, từ đó đưa ra những dự đoán về vận mệnh của mỗi người trong một năm cụ thể. Tuy nhiên, việc luận đoán chỉ dựa trên một sao chiếu mệnh là không đủ, mà cần phải xem xét sự tương tác giữa các sao, ngũ hành (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ) và các yếu tố khác như tuổi, mệnh, và phong thủy.

Sao hạn là những thiên thể được quan niệm có ảnh hưởng đến vận mệnh của mỗi người

Sao hạn là những thiên thể được quan niệm có ảnh hưởng đến vận mệnh của mỗi người

Theo quan niệm dân gian, các sao hạn được chia thành 3 loại:

  • Sao tốt: Mang lại may mắn, tài lộc, sức khỏe và thuận lợi trong công việc, bao gồm Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức.
  • Sao xấu: Gây ra những khó khăn, trở ngại, bệnh tật và rủi ro, bao gồm La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch.
  • Sao trung tính: Tác động không quá rõ ràng, có thể mang cả yếu tố tốt lẫn xấu tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể, bao gồm Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu.

Trong năm Ất Tỵ 2025, các sao hạn sẽ có những vị trí và tác động khác nhau đối với từng tuổi. Để có một cái nhìn tổng quan và chính xác hơn về vận mệnh của mình trong năm nay, nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia về tử vi.

2. Bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp

Bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp

Bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp

*Ghi chú: S. = Sao, H. = Hạn

Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Tý

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Mậu Tý1948S. Vân Hớn – H. Địa VõngS. La Hầu – H. Địa Võng
Canh Tý1960S. Thủy Diệu – H. Thiên TinhS. Mộc Đức – H. Tam Kheo
Nhâm Tý1972S. Mộc Đức – H. Huỳnh TuyềnS. Thủy Diệu – H. Toán Tận
Giáp Tý1984S. Vân Hớn – H. Thiên LaS. La Hầu – H. Diêm Vương
Bính Tý1996S. Thủy Diệu – H. Ngũ MộS. Mộc Đức – H. Ngũ Mộ
Mậu Tý2008S. Mộc Đức – H. Huỳnh TuyềnS. Thủy Diệu – H. Toán Tận

Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Sửu

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Kỷ Sửu1949S. Thái Dương – H. Thiên LaS. Thổ Tú – H. Diêm Vương
Tân Sửu1961S. Thổ Tú – H. Ngũ MộS. Vân Hớn – H. Ngũ Mộ
Quý Sửu1973S. Thái Âm – H. Diêm VươngS. Thái Bạch – H. Thiên La
Ất Sửu1985S. Thái Dương – H. Toán TậnS. Thổ Tú – H. Huỳnh Tuyền
Đinh Sửu1997S. Thổ Tú – H. Ngũ MộS. Vân Hớn – H. Ngũ Mộ
Kỷ Sửu2009S. Thái Âm – H. Diêm VươngS. Thái Bạch – H. Thiên La

Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Dần

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Canh Dần1950S. Thái Bạch – H. Toán TậnS. Thái Âm – H. Huỳnh Tuyền
Nhâm Dần1962S. La Hầu – H. Tam KheoS. Kế Đô – H. Thiên Tinh
Giáp Dần1974S. Kế Đô – H. Địa VõngS. Thái Dương – H. Địa Võng
Bính Dần1986S. Thái Bạch – H. Thiên TinhS. Thái Âm – H. Tam Kheo
Mậu Dần1998S. La Hầu – H. Tam KheoS. Kế Đô – H. Thiên Tinh
Canh Dần2010S. Kế Đô – H. Địa VõngS. Thái Dương – H. Địa Võng

Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Mão

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Tân Mão1951S. Thủy Diệu – H. Thiên TinhS. Mộc Đức – H. Tam Kheo
Quý Mão1963S. Mộc Đức – H. Huỳnh TuyềnS. Thủy Diệu – H. Toán Tận
Ất Mão1975S. Vân Hớn – H. Thiên LaS. La Hầu – H. Diêm Vương
Đinh Mão1987S. Thủy Diệu – H. Thiên TinhS. Mộc Đức – H. Tam Kheo
Kỷ Mão1999S. Mộc Đức – H. Huỳnh TuyềnS. Thủy Diệu – H. Toán Tận
Tân Mão2011S. Vân Hớn – H. Thiên LaS. La Hầu – H. Diêm Vương

Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Thìn

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Nhâm Thìn1952S. Thổ Tú – H. Ngũ MộS. Vân Hớn – H. Ngũ Mộ
Giáp Thìn1964S. Thái Âm – H. Diêm VươngS. Thái Bạch – H. Thiên La
Bính Thìn1976S. Thái Dương – H. Toán TậnS. Thổ Tú – H. Huỳnh Tuyền
Mậu Thìn1988S. Thổ Tú – H. Ngũ MộS. Vân Hớn – H. Ngũ Mộ
Canh Thìn2000S. Thái Âm – H. Diêm VươngS. Thái Bạch – H. Thiên La
Nhâm Thìn2012S. Thái Dương – H. Toán TậnS. Thổ Tú – H. Huỳnh Tuyền

Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Tỵ

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Quý Tỵ1953S. La Hầu – H. Tam KheoS. Kế Đô – H. Thiên Tinh
Ất Tỵ1965S. Kế Đô – H. Địa VõngS. Thái Dương – H. Địa Võng
Đinh Tỵ1977S. Thái Bạch – H. Toán TậnS. Thái Âm – H. Huỳnh Tuyền
Kỷ Tỵ1989S. La Hầu – H. Tam KheoS. Kế Đô – H. Thiên Tinh
Tân Tỵ2001S. Kế Đô – H. Địa VõngS. Thái Dương – H. Địa Võng
Quý Tỵ2013S. Thái Bạch – H. Thiên TinhS. Thái Âm – H. Tam Kheo

Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Ngọ

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Giáp Ngọ1954S. Mộc Đức – H. Huỳnh TuyềnS. Thủy Diệu – H. Toán Tận
Bính Ngọ1966S. Vân Hớn – H. Thiên LaS. La Hầu – H. Diêm Vương
Mậu Ngọ1978S. Thủy Diệu – H. Thiên TinhS. Mộc Đức – H. Tam Kheo
Canh Ngọ1990S. Mộc Đức – H. Huỳnh TuyềnS. Thủy Diệu – H. Toán Tận
Nhâm Ngọ2002S. Vân Hớn – H. Thiên LaS. La Hầu – H. Diêm Vương
Giáp Ngọ2014S. Thủy Diệu – H. Ngũ MộS. Mộc Đức – H. Ngũ Mộ

Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Mùi

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Ất Mùi1955S. Thái Âm – H. Diêm VươngS. Thái Bạch – H. Thiên La
Đinh Mùi1967S. Thái Dương – H. Thiên LaS. Thổ Tú – H. Diêm Vương
Kỷ Mùi1979S. Thổ Tú – H. Ngũ MộS. Vân Hớn – H. Ngũ Mộ
Tân Mùi1991S. Thái Âm – H. Diêm VươngS. Thái Bạch – H. Thiên La
Quý Mùi2003S. Thái Dương – H. Toán TậnS. Thổ Tú – H. Huỳnh Tuyền

Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Thân

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Giáp Thân1944S. La Hầu – H. Tam KheoS. Kế Đô – H. Thiên Tinh
Bính Thân1956S. Kế Đô – H. Địa VõngS. Thái Dương – H. Địa Võng
Mậu Thân1968S. Thái Bạch – H. Toán TậnS. Thái Âm – H. Huỳnh Tuyền
Canh Thân1980S. La Hầu – H. Tam KheoS. Kế Đô – H. Thiên Tinh
Nhâm Thân1992S. Kế Đô – H. Địa VõngS. Thái Dương – H. Địa Võng
Giáp Thân2004S. Thái Bạch – H. Thiên TinhS. Thái Âm – H. Tam Kheo

Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Dậu

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Ất Dậu1945S. Mộc Đức – H. Huỳnh TuyềnS. Thủy Diệu – H. Toán Tận
Đinh Dậu1957S. Vân Hớn – H. Địa VõngS. La Hầu – H. Địa Võng
Kỷ Dậu1969S. Thủy Diệu – H. Thiên TinhS. Mộc Đức – H. Tam Kheo
Tân Dậu1981S. Mộc Đức – H. Huỳnh TuyềnS. Thủy Diệu – H. Toán Tận
Quý Dậu1993S. Vân Hớn – H. Thiên LaS. La Hầu – H. Diêm Vương
Ất Dậu2005S. Thủy Diệu – H. Ngũ MộS. Mộc Đức – H. Ngũ Mộ

Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Tuất

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Bính Tuất1946S. Thái Âm – H. Diêm VươngS. Thái Bạch – H. Thiên La
Mậu Tuất1958S. Thái Dương – H. Thiên LaS. Thổ Tú – H. Diêm Vương
Canh Tuất1970S. Thổ Tú – H. Ngũ MộS. Vân Hớn – H. Ngũ Mộ
Nhâm Tuất1982S. Thái Âm – H. Diêm VươngS. Thái Bạch – H. Thiên La
Giáp Tuất1994S. Thái Dương – H. Toán TậnS. Thổ Tú – H. Huỳnh Tuyền
Bính Tuất2006S. Thổ Tú – H. Tam KheoS. Vân Hớn – H. Thiên Tinh

Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Hợi

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2025 cho nam mạngSao – Hạn 2025 cho nữ mạng
Đinh Hợi1947S. Kế Đô – H. Diêm VươngS. Thái Dương – H. Thiên La
Kỷ Hợi1959S. Thái Bạch – H. Toán TậnS. Thái Âm – H. Huỳnh Tuyền
Tân Hợi1971S. La Hầu – H. Tam KheoS. Kế Đô – H. Thiên Tinh
Quý Hợi1983S. Kế Đô – H. Địa VõngS. Thái Dương – H. Địa Võng
Ất Hợi1995S. Thái Bạch – H. Thiên TinhS. Thái Âm – H. Tam Kheo
Đinh Hợi2007S. La Hầu – H. Tam KheoS. Kế Đô – H. Thiên Tinh

3. Năm 2025 những tuổi nào gặp hạn tam tai?

Hạn tam tai là một khái niệm trong tử vi, ám chỉ giai đoạn ba năm liên tiếp mà một người có thể gặp phải những khó khăn, trở ngại trong cuộc sống. Theo quan niệm dân gian, hạn tam tai có thể ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực như tài chính, sự nghiệp, sức khỏe và các mối quan hệ.

Dựa trên các chu kỳ của tử vi, những tuổi sau đây dự kiến sẽ gặp hạn tam tai trong năm 2025 (Ất Tỵ):

  • Tuổi Mão: Quý Mão (1963), Ất Mão (1975), Đinh Mão (1987), Kỷ Mão (1999)
  • Tuổi Mùi: Ất Mùi (1955), Đinh Mùi (1967), Kỷ Mùi (1979), Tân Mùi (1991), Quý Mùi (2003)
  • Tuổi Hợi: Kỷ Hợi (1959), Tân Hợi (1971), Quý Hợi (1983), Ất Hợi (1995), Đinh Hợi (2007), Kỷ Hợi (2019)

Những tuổi gặp tam tai năm 2025

Những tuổi gặp tam tai năm 2025

Hi vọng với những thông tin chi tiết về sao hạn năm 2025, bạn đã có cái nhìn tổng quan về vận mệnh của mình. Bảng sao hạn chỉ là một gợi ý, không phải là định mệnh. Hãy sử dụng những thông tin này như một công cụ tham khảo để có những chuẩn bị tốt nhất cho năm mới nhé!